Phiên âm : líng shòu jià.
Hán Việt : linh thụ giá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
貨品以最小單位或數量賣出的價格。價格一般高於批發價。例廠商為了回饋大眾, 這項商品雖更新包裝, 又增加分量, 零售價卻仍維持不變。貨品以消費者為對象所訂定之單位賣出的價格。如:「這項商品雖已更新包裝, 增加容量, 但仍維持原有的零售價。」