Phiên âm : yún duān .
Hán Việt : vân đoan.
Thuần Việt : .
♦Trong mây, từng mây, trên mây. § Cũng như: vân biểu 雲表, vân tiêu 雲霄. ◇Lí Bạch 李白: Quyển duy vọng nguyệt không trường thán, Mĩ nhân như hoa cách vân đoan 卷帷望月空長歎, 美人如花隔雲端 (Trường tương tư 長相思).