VN520


              

雲夢

Phiên âm : yún mèng.

Hán Việt : vân mộng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là 雲瞢.
♦Tên chằm thời xưa. § Trước đời Hán Ngụy, phạm vi Vân Mộng 雲夢 không lớn lắm, sau đời Tấn, Vân Mộng bao gồm cả Động Đình Hồ 洞庭湖. ◇Lí Tần 李頻: Khứ nhạn viễn xung Vân Mộng tuyết, Li nhân độc thướng Động Đình thuyền 去雁遠衝雲夢雪, 離人獨上洞庭船 (Tương khẩu tống hữu nhân 湘口送友人).
♦Mượn chỉ đất Sở thời cổ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Nhất triêu Vân Mộng vi binh chí, Hung hãm phong mang não đồ địa 一朝雲夢圍兵至, 胸陷鋒鋩腦塗地 (Khánh phong trạch cổ tỉnh hành 慶封宅古井行).


Xem tất cả...