Phiên âm : jī míng gǒu fèi.
Hán Việt : kê minh cẩu phệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
雞啼狗叫。形容鄉野田舍人群聚居的情景。《孟子.公孫丑上》:「雞鳴狗吠相聞, 而達乎四境。」《三國志.卷一三.魏書.王朗傳》:「雞鳴狗吠, 達於四境。」也作「雞鳴犬吠」。