Phiên âm : jī ér bù chī wú gōng zhī shí.
Hán Việt : kê nhi bất khiết vô công chi thực.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻人不能無緣無故接受優待或贈與。《西遊記》第四七回:「常言道:『雞兒不喫無工之食。』你我進門, 感承盛齋, 你還嚷喫不飽哩!怎麼就不與人家救些患難?」