Phiên âm : jī shīniú cóng.
Hán Việt : kê thi ngưu tòng.
Thuần Việt : đầu gà hơn đuôi trâu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đầu gà hơn đuôi trâu. 《國策·韓策》:"寧為雞口, 無為牛后. "比喻寧愿在局面小的地方當家作主, 不愿在局面大的地方任人支配. 也說雞尸牛從(尸:主).