Phiên âm : jī fāng.
Hán Việt : kê phường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
養雞的場所。《太平廣記.卷四八五.東城老父傳》:「治雞坊於兩宮間, 索長安雄雞金毫、鐵距、高冠、昂尾千數, 養於雞坊。」