Phiên âm : cī xióng mò biàn.
Hán Việt : thư hùng mạc biện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
分不出是雌性還是雄性。例他長相俊秀, 扮起旦角來, 果真雌雄莫辨。分不出是雌性還是雄性。如:「他長相俊秀, 扮起旦角來, 果真雌雄莫辨。」