VN520


              

陸海

Phiên âm : lù hǎi.

Hán Việt : lục hải.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.高平而物產豐饒的陸地。《漢書.卷二八.地理志下》:「有鄠、杜竹林, 南山檀柘, 號稱陸海, 為九州膏腴。」唐.顏師古.注:「言其地高陸而饒物產, 如海之無所不出, 故云陸海。」2.西藏地方自阿里以東至札什倫布, 隨地皆山, 山皆積雪。每至入夏, 冰雪融化、水流遍地, 稱為「陸海」。


Xem tất cả...