VN520


              

阿修羅

Phiên âm : ā xiū luó.

Hán Việt : a tu la.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một trong lục đạo 六道 sáu nẻo tái sinh, khi thì được xem là hạnh phúc hơn người, khi bị xem là đau khổ hơn (đọa xứ 墮處). Loại A-tu-la 阿修羅 hạnh phúc là các loài chư thiên cấp thấp, sống trên núi Tu-di 須彌 hoặc trong các lâu đài trong hư không. Loại A-tu-la đau khổ là loài chống lại chư thiên.


Xem tất cả...