Phiên âm : jiàn zuò.
Hán Việt : gian tác.
Thuần Việt : trồng xen kẽ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trồng xen kẽ为了充分利用土地,在一块耕地上间隔地播种两种或几种作物,如玉米和绿豆两种作物间作,就是在两行玉米之间种一行或两行绿豆也叫间种