VN520


              

關外

Phiên âm : guān wài .

Hán Việt : quan ngoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ Hàm Cốc Quan 函谷關 hoặc khu vực Đồng Quan 潼關 về phía đông. ◇Sầm Tham 岑參: Thỉnh quân thì ức Quan ngoại khách, Hành đáo Quan tây đa trí thư 請君時憶 關外客, 行到關西多致書 (Hàm Cốc Quan ca tống Lưu Bình Sự sứ Quan tây 函谷關歌送劉評事使關西).
♦Khu vực phía ngoài kinh thành.
♦Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
♦Chỉ khu vực phía đông San Hải Quan 山海關.
♦Xưa gọi khu vực phía tây Khang Định 康定 (Tứ Xuyên) ngày nay.
♦Xưa gọi khu vực phía tây Gia Dục Quan 嘉峪關.


Xem tất cả...