Phiên âm : àn sòng.
Hán Việt : ám tụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
默記而背誦。《三國志.卷二一.魏書.王粲傳》:「初, 粲與人共行, 讀道邊碑, 人問曰:『卿能闇誦乎?』曰:『能。』因使背而誦之, 不失一字。」