Phiên âm : fēng máng.
Hán Việt : phong mang.
Thuần Việt : mũi nhọn.
mũi nhọn
刀剑的尖端,多比喻事物的尖利部分
dǒuzhēng de fēngmáng zhǐxiàng dìguózhǔyì.
mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
sự sắc sảo; tài năng
比喻显露出来的才干
锋芒外露
fēngmáng wàilù
bộc lộ tài năng