Phiên âm : suǒ yuàn.
Hán Việt : tỏa viện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋代考選官吏時, 封鎖考場以求嚴密公正, 稱為「鎖院」。宋.吳自牧《夢粱錄.卷三.士人赴殿試唱名》:「諸路舉人到者, 排日赴都堂, 簾引訖, 伺候擇日殿試。前三日, 宣押知制誥、詳定、考試等官赴學士院鎖院, 命御策題, 然後宣押赴殿。」也稱為「鎖廳」。