Phiên âm : zhēn máng.
Hán Việt : châm mang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
針尖。比喻極其細微之縫隙。《後漢書.卷四六.陳寵傳》:「臣聞輕者重之端, 小者大之源, 故隄潰蟻孔, 氣洩鍼芒。是以明者慎微, 智者識幾。」也作「針鋩」。