Phiên âm : qián wáng shè cháo.
Hán Việt : tiền vương xạ triều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
吳越王錢鏐見潮水高漲, 翻湧而至, 屢次毀壞海塘, 於是大怒, 命士兵們張弓射潮, 潮頭因此退去的故事。見《西湖二集》卷一。後以錢王射潮比喻勇武之舉。