Phiên âm : qián huāng.
Hán Việt : tiền hoang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
錢少不敷民用。《宋史.卷三三六.司馬光傳》:「東南錢荒而粒米狼戾, 今不糴米而漕錢, 棄其有餘, 取其所無, 農末皆病矣!」