Phiên âm : yín què.
Hán Việt : ngân khuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
神仙居住的地方。宋.陸游〈月夜〉詩:「小醉初醒月滿床, 玉壺銀闕不勝涼。」明.高明《琵琶記.伯喈牛小姐賞月》:「丹桂飄香清思爽, 人在瑤臺銀闕。」