Phiên âm : yín háng lì hài guān xì rén.
Hán Việt : ngân hành lợi hại quan hệ nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
銀行負責人及辦理授信職員的利害關係人。銀行法對銀行利害關係人界定為配偶、三親等以內的血親, 或二親等以內的姻親。目的為維護銀行放款的公平性, 以防範銀行放款集中於少數對象, 或放款條件優於其他借款人。