Phiên âm : yín yàng là qiāng tóu.
Hán Việt : ngân dạng lạp thương đầu.
Thuần Việt : tốt mã giẻ cùi; chỉ được mã ngoài, thực chất vô dụ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tốt mã giẻ cùi; chỉ được mã ngoài, thực chất vô dụng. 比喻表面看起來還不錯, 實際上不中用, 好像顏色如銀子的錫镴槍頭一樣.