Phiên âm : diào tú.
Hán Việt : điếu đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱釣魚的人。《新唐書.卷一九六.隱逸傳.張志和傳》:「後坐事貶南浦尉, 會赦還, 以親既喪, 不復仕, 居江湖, 自稱煙波釣徒。」後用以稱隱逸的人。