VN520


              

針砭

Phiên âm : zhēn biān.

Hán Việt : châm biêm.

Thuần Việt : châm kim đá .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

châm kim đá (châm cứu bằng kim đá, cách sử dụng đã thất truyền, ví với chỉ ra sai lầm để mong sửa chữa.). 砭是古代治病的石頭針, 使用方法已失傳. "針砭"比喻發現或指出錯誤, 以求改正.

♦Cây kim và hòn đá nhọn, dùng để đâm vào các huyệt đạo chữa bệnh.
♦Nghĩa bóng: Chê trách răn dạy điều lầm lỗi. § Cũng viết châm biêm 鍼砭. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Bảo Thoa nhậm nhân phỉ báng, tịnh bất giới ý, chỉ khuy sát na Bảo Ngọc tâm bệnh, ám hạ châm biêm 那寶釵任人誹謗, 並不介意, 只窺察那寶玉心病, 暗下針砭 (Đệ cửu thập bát hồi) Bảo Thoa mặc cho người ta chê bai, không hề để ý, chỉ dò xem tâm bệnh của Bảo Ngọc, ngầm khuyên nhủ.


Xem tất cả...