Phiên âm : fǔ yú mù yàn.
Hán Việt : phủ ngư mạc yến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
釜中的魚、築巢於帷幕上的燕子。比喻處境極其危險。《清史稿.卷五○○.遺逸傳一.莊元辰傳》:「釜魚幕燕, 撫事增憂, 則晏安何可懷也?」