Phiên âm : fǔ lǐ zhī yú.
Hán Việt : phủ lí chi ngư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻處於危亡困境中的人。明.朱鼎《玉鏡臺記》第三一齣:「你今是釜裡之魚, 怎禁得百般熬鍊。」也作「釜底枯魚」。