Phiên âm : huán hàn.
Hán Việt : hoàn hàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
尊稱他人的回信。《梁書.卷五一.處士傳.何點傳》:「今遣承音息, 矯首還翰, 慰其引領。」也稱為「還雲」。