Phiên âm : huán xí.
Hán Việt : hoàn tịch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.受人邀宴後, 設酒席回請對方。元.王子一《誤入桃源》第三折:「喫得醉的醉了, 飽的飽了, 我們都散罷, 待明年容在下還席。」2.戲稱酒醉後嘔吐。