Phiên âm : shì rán.
Hán Việt : thích nhiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.偶然、恰巧。《韓非子.顯學》:「故有術之君, 不隨適然之善, 而行必然之道。」宋.歐陽修〈瀧岡阡表〉:「吾始一、二見之, 以為新免於喪適然耳。」2.當然。《漢書.卷四八.賈誼傳》:「至於俗流失, 世壞敗, 因恬而不知怪, 慮不動於耳目, 以為是適然耳。」