Phiên âm : yù shàng.
Hán Việt : ngộ thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
碰到。例他從銀行出來的時候, 不巧被債主遇上了, 逼著他還錢。碰到。如:「他從銀行出來的時候, 不巧被債主遇上了, 逼著他還錢。」