Phiên âm : bī chuò.
Hán Việt : bức xước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
斷絕、擺脫。元.關漢卿《金線池》第三折:「我為你逼綽了當官令, 煙花簿上除抹了姓名。」明.賈仲名《昇仙夢》第一折:「斷絕了利鎖名韁, 逼綽了酒色財氣。」也作「擗綽」。