Phiên âm : jìn mén zhǎn.
Hán Việt : tiến môn trản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
客人一進門即請他喝的酒, 稱為「進門盞」。《金瓶梅》第六回:「乾娘來得正好!請陪俺娘, 且吃個進門盞兒。」