Phiên âm : jìn fáng.
Hán Việt : tiến phòng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.入房。如:「他進房找東西。」2.南京租屋習俗, 房客搬入時先付一個月的房租稱為「進房」。《儒林外史》第三三回:「南京的風俗是要付一個進房, 一個押月。」