Phiên âm : tōng dá.
Hán Việt : thông đạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 通曉, .
Trái nghĩa : 閉塞, .
1.通曉明白。例他通達事理, 處事圓融穩健。2.通行抵達。例市區街道密布, 且通達四方, 往來十分便利。1.明白事理。《禮記.學記》:「九年知類通達, 強立而不反, 謂之大成。」唐.韓愈〈柳子厚墓誌銘〉:「子厚少精敏, 無不通達。」2.通暢無阻。如:「住在這裡, 可通達四方, 交通極為便利。」