Phiên âm : tōng lán.
Hán Việt : thông lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
書籍報刊上, 從左到右或從上到下貫通、版面不分欄的編排形式。如:「這則重大的新聞, 將採取通欄的方式報導。」