Phiên âm : tōng chàng.
Hán Việt : thông sướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 通順, 暢通, .
Trái nghĩa : 阻塞, 凝滯, 阻滯, 閉塞, .
通順沒有阻礙的。例這篇文章結構嚴謹, 文字通暢, 頗能顯現作者的功力。流通順暢。如:「小華現在的作文寫得很通暢了。」三國魏.曹植〈靜思賦〉:「性通暢, 以聰惠。」