Phiên âm : tōng qíng dá lǐ.
Hán Việt : thông tình đạt lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 合情合理, .
Trái nghĩa : 不近人情, 悖理違情, .
說話、做事合情合理。例有些人能通情達理的討論一件引起爭議的事, 我們稱他們為「幽默大師」。說話、做事合情合理。《歧路燈》第八五回:「只因民間有萬不通情達理者, 遂爾家有殊俗。」