Phiên âm : tōng chè.
Hán Việt : thông triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
貫通明曉。《管子.明法解》:「聞禍福之事不通徹, 人主迷惑而無從悟。」《儒林外史》第四七回:「他自小七八歲上, 就是個神童。後來經史子集之書, 無一樣不曾熟讀, 無一樣不講究, 無一樣不通徹。」