Phiên âm : tōng bǎo.
Hán Việt : thông bảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
通用的錢幣。自唐以來的貨幣, 多以通寶為名, 至清末製作銅元, 銀元始廢。如:「開元通寶」、「正隆通寶」。