Phiên âm : tōng tiān chè dì.
Hán Việt : thông thiên triệt địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容本領高強, 無所不能。元.石君寶《曲江池》第二折:「總饒你便通天徹地的郎君也不彀三朝五日遭瘟。」《封神演義》第九○回:「莫說是姜尚幾個門人, 何怕你有通天徹地手段, 豈能脫得吾輩之手也!」