VN520


              

追趕

Phiên âm : zhuī gǎn.

Hán Việt : truy cản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

追趕敵人

♦Thừa thắng truy kích. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Đức Uy nãi suất tinh binh thiên dư nhân hợp chiến, truy cản chí dã hà nhi chỉ 德威乃帥精兵千餘人合戰, 追趕至野河而止 (Đường sử 唐史, Quyển thượng).
♦Đuổi theo.


Xem tất cả...