VN520


              

近鄉情怯

Phiên âm : jìn xiāng qíng què.

Hán Việt : cận hương tình khiếp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

久別故鄉, 再重返家園時, 所產生的一種既期待又畏懼的心情。唐.宋之問〈渡漢江〉詩:「近鄉情更怯, 不敢問來人。」


Xem tất cả...