Phiên âm : jìn xiāng qíng què.
Hán Việt : cận hương tình khiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
久別故鄉, 再重返家園時, 所產生的一種既期待又畏懼的心情。唐.宋之問〈渡漢江〉詩:「近鄉情更怯, 不敢問來人。」