VN520


              

近水樓臺先得月

Phiên âm : jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè.

Hán Việt : CẬN THUỶ LÂU ĐÀI TIÊN ĐẮC NGUYỆT.

Thuần Việt : gần quan được ban lộc; nhà ở ven hồ hưởng trước án.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

gần quan được ban lộc; nhà ở ven hồ hưởng trước ánh trăng; gần gũi người có thế lực nên được lợi trước; làm quan ăn lộc vua, ở chùa ăn lộc Phật. 宋俞文豹《清夜錄》引宋人蘇麟詩, "近水樓臺先得月". 比喻接近某些人或事物, 條件 優越.


Xem tất cả...