Phiên âm : jìn jiāo.
Hán Việt : cận giao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
北京近郊.
♦Ngày xưa chỉ địa phương ở trong vòng năm mươi dặm khu ngoài thành. § Khu đất cách một trăm dặm gọi là viễn giao 遠郊.♦Phiếm chỉ khu vực chung quanh thành thị.♦Ngày nay chỉ vùng đất gần sát thành thị.