Phiên âm : jìn xí.
Hán Việt : cận tập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
帝王所親幸的人。《禮記.月令》:「雖有貴戚近習, 毋有不禁。」《後漢書.卷六六.陳蕃傳》:「近習以非義授邑, 左右以無功傳賞。」也作「近幸」。