Phiên âm : jìn shè jìng tóu.
Hán Việt : cận nhiếp kính đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可在極近距離攝影的鏡頭, 其接近的程度, 能使實物與影像的比率達到一比一, 用於翻照或昆蟲花卉等攝影, 最能發揮其特性。