Phiên âm : jìn qíng jìn lǐ.
Hán Việt : cận tình cận lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
接近人情常理。例他這麼做近情近理, 大家不要再苛責他了。接近人情常理。如:「小說創作必須近情近理才能打動人心。」