VN520


              

近古

Phiên âm : jìngǔ.

Hán Việt : cận cổ.

Thuần Việt : thời cận cổ đại; cận cổ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thời cận cổ đại; cận cổ (Trung Quốc, trong lịch sử thường chỉ thời kỳ Tống, Nguyên, Minh, Thanh ở giữa thế kỷ 19). 最近的古代, 在中國歷史分期上多指宋元明清(到十九世紀中葉)這個時期.

♦Thời kì cách ngày nay không nhiều năm lắm. Sử Trung Quốc gọi thời kì từ nhà Tống đến 19 thế kỉ sau là cận cổ 近古. Sử Tây phương gọi cận cổ là thời kì sau thời Trung cổ, tức là sau khi phát hiện Mĩ Châu đến cuộc cách mạng Pháp.


Xem tất cả...