Phiên âm : bì sè.
Hán Việt : tích sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
君王待己之禮逐漸疏陋, 有厭己之意, 則離去。《論語.憲問》:「賢者辟世, 其次辟地, 其次辟色, 其次辟言。」