Phiên âm : hōng dì.
Hán Việt : oanh đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
忽然、一下子。元.張國賓《羅李郎》第二折:「請大夫把病來調, 我澁的難行立, 轟的則待倒。」也作「亨的」、「哄的」、「烘的」。