Phiên âm : chè fù.
Hán Việt : triệt phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
困在乾涸車轍中的魚。典出《莊子.外物》。比喻身陷困境。唐.杜甫〈奉贈李八丈判官曛〉詩:「真成窮轍鮒, 或似喪家狗。」